Nhà 22D5, Khu giãn dân Yên Phúc, P. Phúc La, Hà Đông, Hà Nội (Ngõ 253 Phùng Hưng, vào 50m)
Tóm tắt sản phẩm
Tuỳ chọn
1. Ưu điểm nổi bật
- Intel Core i3-10105F là phiên bản nâng cấp và làm mới lại đến từ Intel, với sự bổ sung thêm 0.1Ghz vào xung nhịp tối đa Turbo Boost sẽ tăng thêm 1 chút sức mạnh cho i3-10105F, và với hậu tố "F" - cắt giảm GPU tích hợp sẽ tập trung tối đa cho trải nghiệm game và đồ họa 3D khi cần phải có VGA rời để xuất hình.
- Intel Core i3-10105F lên 4 nhân 8 luồng, cùng với xung nhịp turbo boost tối đa đạt 4.4Ghz cho khả năng xử lý vô cùng mạnh mẽ. Bên cạnh đó, CPU Intel Core i3-10105F lại hoạt động vô cũng mát mẻ chỉ với công suất chưa đến 60W, điều đó giúp giảm thiểu chi phí cho việc trang bị bo mạch chủ và tản nhiệt "xịn"
2. Mô tả chi tiết sản phẩm
Nếu như CPU Intel Core i3-10100 là phiên bản CPU đầu tiên mở màn cho chuỗi sản phẩm Comet Lake Gen 10 của Intel, với nhiều sự nâng cấp đáng kể so với phiên bản cũ thì Intel Core i3-10105F là phiên bản nâng cấp và làm mới lại đến từ Intel, với sự bổ sung thêm 0.1Ghz vào xung nhịp tối đa Turbo Boost sẽ tăng thêm 1 chút sức mạnh cho i3-10105F, và với hậu tố "F" - cắt giảm GPU tích hợp - sẽ tập trung tối đa cho trải nghiệm game và đồ họa 3D khi cần phải có VGA rời để xuất hình.
Intel i3-10105F là mẫu CPU Intel được nâng cấp toàn diện với việc tích hợp công nghệ siêu phân luồng (Hyper-Threading), giúp nâng tổng số nhân luồng của Intel i3-10105F lên 4 nhân 8 luồng, cùng với xung nhịp turbo boost tối đa đạt 4.4Ghz cho khả năng xử lý vô cùng mạnh mẽ. Bên cạnh đó, CPU Intel Core i3-10105F lại hoạt động vô cũng mát mẻ chỉ với công suất chưa đến 60W, điều đó giúp giảm thiểu chi phí cho việc trang bị bo mạch chủ và tản nhiệt "xịn"
CPU Intel Core i3-10105F cũng hỗ trợ kênh đôi RAM DDR với mức xung nhịp tối đa 2666Mhz và tổng dung lượng tối đa lên đến 128GB giúp khả năng xử lý đa nhiệm vô cùng tốt. Với việc tập trung xử lý đồ họa qua VGA rời, người dùng có thể trải nghiệm các tựa game AAA nặng 1 cách thoải mái với các mẫu VGA rời cao cấp như GTX 1660 Super, RTX 2060 mà không xảy ra tình trạng nghẽn cổ chai
Bộ xử lý Intel® Core™ i3-10105F (bộ nhớ đệm 6M- lên đến 4-40 GHz) | |
Thiết yếu | |
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i3 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i3-10105F |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Giá đề xuất cho khách hàng | $107.00-$117.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 4 |
Tổng số luồng | 8 |
Tần số turbo tối đa | 4.40 GHz |
Tần số Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡ | 4.40 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.70 GHz |
Bộ nhớ đệm | 6 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'21 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Bảng dữ liệu | Xem ngay |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Không |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1x16 | 2x8 | 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |
- TOP 1 Hà Nội Về Giá Cả Cạnh Tranh Nhất.
- 1 Đổi 1 Trong Tuần Đầu Tiên (Lỗi Kỹ Thuật).
- Sản Phẩm Chính Hãng 100%.
- Đội Ngũ Kỹ Thuật - Tư Vấn Giàu Kinh Nghiệm Nhiệt Tình, Trách Nhiệm.
- Đa Dạng Sản Phẩm Mới - Cũ Chính Hãng.
Liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn 24/7: 096.834.8888 - 037.906.9999 để được tư vấn, hỗ trợ thêm thông tin về sản phẩm cũng như giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Thông Số | Chi Tiết |
---|---|
Tên sản phẩm | Intel Core i3-10105F NK |
Loại CPU | Core i3 |
Thế hệ CPU | Thế hệ 10 (Comet Lake) |
Số lượng nhân | 4 nhân |
Số lượng luồng | 8 luồng |
Tốc độ cơ bản | 3.7 GHz |
Tốc độ turbo tối đa | 4.4 GHz |
Tần số hệ thống | 100 MHz |
Cache | 6 MB Intel Smart Cache |
Socket | LGA 1200 |
Công nghệ sản xuất | 14nm (14 nanomet) |
Hỗ trợ siêu phân luồng | Có (Hyper-Threading) |
TDP (Công suất tỏa nhiệt) | 65W |
Đồ họa tích hợp | Không (CPU không có đồ họa tích hợp) |
Hỗ trợ RAM | DDR4, tối đa 64GB |
Bus RAM | 2933 MHz (DDR4) |
Hỗ trợ PCIe | PCIe 3.0 (x16 lanes) |
Hỗ trợ AVX2 | Có |
Hỗ trợ AES | Có |
Hỗ trợ Virtualization | Intel VT-x, Intel VT-d |
Hỗ trợ FCLGA | Có |
CPU Intel Core i3 10105F NK (3.7GHz Turbo Up To 4.4GHz, 4 nhân 8 luồng, LGA 1200)
Tuỳ chọn