Nhà 22D5, Khu giãn dân Yên Phúc, P. Phúc La, Hà Đông, Hà Nội (Ngõ 253 Phùng Hưng, vào 50m)
Một CPU hiện đại, mạnh mẽ, có nhiều tính năng tiện ích sẽ hỗ trợ rất nhiều trong công việc xử lý thông tin trên máy, đặc biệt là trong thiết kế đồ họa. Hiện nay có rất nhiều CPU được phát hành trên thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu của phần đông người dùng. Trong đó, CPU Intel Xeon chính là bộ xử lý CPU đa nhiệm được nhiều dân chuyên thiết kế đồ họa ưa chuộng nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Anh Tiến PC tìm hiểu về bộ vi xử lý CPU này nhé!
Xeon là một trong những dòng chip CPU được Intel phát triển và đưa ra thị trường từ khá lâu. Trải qua nhiều lần nâng cấp, cải thiện. Bộ vi xử lý CPU Intel Xeon đã trở thành cái tên quen thuộc đối với nhiều người sử dụng máy tính, đặc biệt là dân chuyên thiết kế đồ họa và công ty Graphic Design. Nguyên nhân là vì dòng chip này của Intel được trang bị nhiều tính năng nổi trội nhắm vào thị trường chính là Workstation, các hệ thống nhúng và server.
Cụ thể:
Hiệu năng linh hoạt
Đối với các doanh nghiệp hoặc các công ty Graphic Design thì hiệu năng là điều cần được quan tâm đầu tiên. Bộ vi xử lý CPU Intel Xeon có hiệu năng cực lớn, có thể tối ưu hóa dựa theo khối lượng công việc. Bên cạnh đó, nó còn được trang bị thêm AI tích hợp giúp đẩy nhanh dữ liệu từ biên mạng lên đám mây.
Công nghệ bảo mật hiện đại
Công nghệ bảo mật mà Xeon sử dụng vô cùng hiện đại, có thể ngăn chặn được sự tấn công của các hacker và virus độc hại. Vừa có thể bảo vệ máy chủ lại có thể chống rò rỉ các thông tin máy. Nhờ đó, hiệu năng và công việc được đảm bảo hơn so với các dòng chip CPU khác trên thị trường.
Có thể mở rộng và tùy chỉnh
CPU Intel Xeon sở hữu CPU nhiều lõi giúp bạn có thể mở và vận hành cùng lúc nhiều ứng dụng đồ họa như Render Video, 3Dmax,.... Ngoài ra, nhờ vào sử đổi mới nền tảng mà CPU này có thể phát triển mô hình lưu trữ đám mây giúp người dùng có thể linh hoạt tùy chỉnh trải nghiệm từ B2B ( doanh nghiệp đến doanh nghiệp) hoặc B2C ( doanh nghiệp đến người dùng) một cách dễ dàng.
Chi tiết về các dòng Chip Xeon
Cascade Lake-AP
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
Socket |
Xeon Platinum 9282 |
56/112 |
2.6 GHz |
3.8 GHz |
400W |
BGA5903 |
Xeon Platinum 9242 |
48/96 |
2.3 GHz |
350W |
||
Xeon Platinum 9222 |
32/64 |
3.7 GHz |
250W |
||
Xeon Platinum 9221 |
Cascade Lake-SP (Scalable)
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
Socket |
Xeon Platinum 8253 |
16/32 |
2.2 GHz |
3.0 GHz |
125W |
LGA3647 |
Xeon Platinum 8256 |
4/8 |
3.8 GHz |
3.9 GHz |
105W |
|
Xeon Platinum 8260 |
24/48 |
2.4 GHz |
165W |
||
Xeon Platinum 8260L |
|||||
Xeon Platinum 8260M |
|||||
Xeon Platinum 8260Y |
|||||
Xeon Platinum 8268 |
2.9 GHz |
205W |
|||
Xeon Platinum 8270 |
26/52 |
2.7 GHz |
4.0 GHz |
||
Xeon Platinum 8276 |
28/56 |
2.2 GHz |
165W |
||
Xeon Platinum 8276L |
|||||
Xeon Platinum 8276M |
|||||
Xeon Platinum 8280 |
2.7 GHz |
205W |
|||
Xeon Platinum 8280L |
|||||
Xeon Platinum 8280M |
|||||
Xeon Platinum 8284 |
3.0 GHz |
240W |
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
Socket |
Xeon Gold 6208U |
16/32 |
2.9 GHz |
3.9 GHz |
150W |
LGA3647 |
Xeon Gold 6222V |
20/40 |
1.8 GHz |
3.6 GHz |
115W |
|
Xeon Gold 6226 |
12/24 |
2.7 GHz |
3.7 GHz |
125W |
|
Xeon Gold 6226R |
16/32 |
2.9 GHz |
3.9 GHz |
150W |
|
Xeon Gold 6230 |
20/40 |
2.1 GHz |
125W |
||
Xeon Gold 6230N |
2.3 GHz |
||||
Xeon Gold 6230T |
2.1 GHz |
||||
Xeon Gold 6230R |
26/52 |
4.0 GHz |
150W |
||
Xeon Gold 6234 |
8/16 |
3.3 GHz |
130W |
||
Xeon Gold 6238 |
22/44 |
2.1 GHz |
3.7 GHz |
140W |
|
Xeon Gold 6238L |
|||||
Xeon Gold 6238M |
|||||
Xeon Gold 6238T |
1.9 GHz |
125W |
|||
Xeon Gold 6238R |
28/56 |
2.2 GHz |
4.0 GHz |
165W |
|
Xeon Gold 6240 |
18/36 |
2.6 GHz |
3.9 GHz |
150W |
|
Xeon Gold 6240L |
|||||
Xeon Gold 6240M |
|||||
Xeon Gold 6240Y |
|||||
Xeon Gold 6240R |
24/48 |
2.4 GHz |
4.0 GHz |
165W |
|
Xeon Gold 6242 |
16/32 |
2.8 GHz |
3.9 GHz |
150W |
|
Xeon Gold 6242R |
20/40 |
3.1 GHz |
4.1 GHz |
205W |
|
Xeon Gold 6244 |
8/16 |
3.6 GHz |
4.4 GHz |
150W |
|
Xeon Gold 6246 |
12/24 |
3.3 GHz |
4.2 GHz |
165W |
|
Xeon Gold 6246R |
16/32 |
3.4 GHz |
4.1 GHz |
205W |
|
Xeon Gold 6248 |
20/40 |
2.5 GHz |
2.9 GHz |
150W |
|
Xeon Gold 6248R |
24/48 |
3.0 GHz |
4.0 GHz |
205W |
|
Xeon Gold 6250 |
8/16 |
3.9 GHz |
4.5 GHz |
185W |
|
Xeon Gold 6250L |
|||||
Xeon Gold 6252 |
24/48 |
2.1 GHz |
3.7 GHz |
150W |
|
Xeon Gold 6252N |
2.3 GHz |
3.6 GHz |
|||
Xeon Gold 6254 |
18/36 |
3.1 GHz |
4.0 GHz |
200W |
|
Xeon Gold 6256 |
12/24 |
3.6 GHz |
4.5 GHz |
205W |
|
Xeon Gold 6258R |
28/56 |
2.7 GHz |
4.0 GHz |
||
Xeon Gold 6262V |
24/48 |
1.9 GHz |
3.6 GHz |
135W |
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
Socket |
Xeon Gold 5215 |
10/20 |
2.5 GHz |
3.4 GHz |
85W |
LGA3647 |
Xeon Gold 5215L |
|||||
Xeon Gold 5215M |
|||||
Xeon Gold 5217 |
8/16 |
3.0 GHz |
3.7 GHz |
115W |
|
Xeon Gold 5218 |
16/32 |
2.3 GHz |
3.9 GHz |
125W |
|
Xeon Gold 5218B |
|||||
Xeon Gold 5218N |
3.7 GHz |
105W |
|||
Xeon Gold 5218T |
2.1 GHz |
3.8 GHz |
|||
Xeon Gold 5218R |
20/40 |
4.0 GHz |
125W |
||
Xeon Gold 5220 |
18/36 |
2.2 GHz |
3.9 GHz |
125W |
|
Xeon Gold 5220S |
2.7 GHz |
||||
Xeon Gold 5220T |
1.9 GHz |
105W |
|||
Xeon Gold 5220R |
24/48 |
2.2 GHz |
4.0 GHz |
150W |
|
Xeon Gold 5222 |
4/8 |
3.8 GHz |
3.9 GHz |
105W |
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
Socket |
Xeon Silver 4208 |
8/16 |
2.1 GHz |
3.2 GHz |
85W |
LGA3647 |
Xeon Silver 4209T |
2.2 GHz |
70W |
|||
Xeon Silver 4210 |
10/20 |
85W |
|||
Xeon Silver 4210R |
2.4 GHz |
100W |
|||
Xeon Silver 4210T |
2.3 GHz |
95W |
|||
Xeon Silver 4214 |
12/24 |
2.2 GHz |
85W |
||
Xeon Silver 4214Y |
|||||
Xeon Silver 4214R |
2.4 GHz |
3.5 GHz |
100W |
||
Xeon Silver 4215 |
8/16 |
2.5 GHz |
85W |
||
Xeon Silver 4215R |
3.2 GHz |
4.0 GHz |
130W |
||
Xeon Silver 4216 |
16/32 |
2.1 GHz |
3.2 GHz |
100W |
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
Socket |
Xeon Bronze 3204 |
6/6 |
1.9 GHz |
Không có Turbo Boost |
85W |
LGA3647 |
Xeon Bronze 3206R |
8/8 |
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost tối đa |
TDP |
Socket |
Xeon W-2223 |
4/8 |
3.6 GHz |
3.9 GHz |
120W |
LGA2066 |
Xeon W-2225 |
4.1 GHz |
4.6 GHz |
105W |
||
Xeon W-2235 |
6/12 |
3.8 GHz |
130W |
||
Xeon W-2245 |
8/16 |
3.9 GHz |
4.7 GHz |
155W |
|
Xeon W-2255 |
10/20 |
3.7 GHz |
165W |
||
Xeon W-2265 |
12/24 |
3.5 GHz |
4.8 GHz |
||
Xeon W-2275 |
14/28 |
3.3 GHz |
|||
Xeon W-2295 |
18/36 |
3.0 GHz |
|||
Xeon W-3223 |
8/16 |
3.5 GHz |
4.2 GHz |
160W |
LGA3647 |
Xeon W-3225 |
3.7 GHz |
4.4 GHz |
|||
Xeon W-3235 |
12/24 |
3.3 GHz |
4.5 GHz |
180W |
|
Xeon W-3245 |
16/32 |
3.2 GHz |
4.6 GHz |
205W |
|
Xeon W-3245M |
|||||
Xeon W-3265 |
24/48 |
2.7 GHz |
|||
Xeon W-3265M |
|||||
Xeon W-3275 |
28/56 |
2.5 GHz |
|||
Xeon W-3275M |
Tổng kết
Như vậy là Anh Tiến PC đã cùng các bạn đi tìm hiểu chi tiết về dòng chip Intel Xeon, cũng như là tìm hiểu sâu hơn về thế hệ Xeon Cascade Lake. Hẹn gặp lại các bạn vào các bài tìm hiểu các thế hệ khác.
Với kinh nghiệm và danh tiếng hơn 10 năm trong nghề, Anh Tiến PC tự hào là một trong những địa chỉ cung cấp bộ xử lý CPU giá rẻ uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng nhất hiện nay. Khi đến với Anh Tiến PC, các khách hàng sẽ được trải nghiệm những dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi cam kết:
Đến đây chúng tôi đã giúp các bạn tìm hiểu về CPU Intel Xeon. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn đọc. Liên hệ ngay với chúng tôi khi có nhu cầu tư vấn, mua sắm để được hỗ trợ tốt nhất nhé!
Thông tin liên hệ
Facebook: https://www.facebook.com/anhtienpc
=> Có thể bạn muốn tìm hiểu thêm: CPU Intel Xeon là gì? Nên mua CPU chip Intel Xeon hay Core I?